Thời gian phát hành:2024-11-23 21:48:21 nguồn:Fanglingjubu tác giả:Tài chính
Ligue 1, hay còn gọi là Giải vô địch bóng đá Pháp, là giải đấu bóng đá chuyên nghiệp hàng đầu tại Pháp. Mỗi mùa giải, Ligue 1 thu hút hàng triệu cổ động viên và người hâm mộ từ khắp nơi trên thế giới. Dưới đây là một minh họa chi tiết về lịch thi đấu mới nhất của Ligue 1.
Lịch thi đấu của Ligue 1 thường được công bố vào đầu mùa giải, thường là vào tháng 6 hoặc tháng 7. Mùa giải thường bắt đầu vào tháng 8 và kết thúc vào tháng 5 năm sau. Mỗi mùa giải bao gồm 38 trận đấu, với mỗi đội thi đấu 2 lần với các đội khác trong giải.
Ngày | Đội chủ nhà | Đội khách |
---|---|---|
1/8 | Paris Saint-Germain | Montpellier |
2/8 | Lyon | Nantes |
3/8 | Marseille | Bordeaux |
4/8 | Lille | Nice |
5/8 | Rennes | Strasbourg |
6/8 | Olympique Marseille | Paris Saint-Germain |
7/8 | Lille | Lyon |
8/8 | Bordeaux | Nantes |
9/8 | Montpellier | Nice |
10/8 | Strasbourg | Rennes |
Mùa giải Ligue 1 2022-2023 có nhiều điểm nổi bật, bao gồm:
Paris Saint-Germain (PSG) là đội được đánh giá cao nhất để giành chức vô địch. Đội này có một đội hình mạnh mẽ và nhiều cầu thủ xuất sắc.
Lyon và Marseille cũng là những đội mạnh có cơ hội cạnh tranh cho chức vô địch.
Đội mới tham gia là Montpellier và Nice, họ sẽ cố gắng duy trì vị trí trong giải.
Thời gian thi đấu của các trận đấu Ligue 1 thường diễn ra vào các buổi tối thứ 7 và Chủ nhật. Một số trận đấu cũng có thể diễn ra vào thứ 6 hoặc thứ 3 để phù hợp với lịch trình của các đội.
Các trận đấu Ligue 1 diễn ra tại các sân vận động khắp Pháp. Một số sân vận động nổi tiếng bao gồm:
Sân vận động Parc des Princes (Paris Saint-Germain)
Sân vận động Groupama Stadium (Lyon)
Sân vận động Vélodrome (Olympique Marseille)
Sân vận động Stade de France (Paris)
Điểm số và bảng xếp hạng của các đội sẽ được công bố sau mỗi vòng đấu. Đ
Bài viết liên quan
Ngành thể thao chuyên nghiệp không chỉ mang lại niềm vui và cảm xúc cho người hâm mộ mà còn là nguồn thu nhập khổng lồ cho các ngôi sao. Trong đó, thu nhập của ngôi sao bóng rổ cũng không hề nhỏ. Dưới đây là một số thông tin chi tiết về thu nhập của ngôi sao bóng rổ.
Ngôi sao | Đội bóng | Thu nhập hàng năm (USD) |
---|---|---|
LeBron James | Lakers | 51,9 triệu USD |
Kevin Durant | Bucks | 47,1 triệu USD |
Stephen Curry | Warriors | 46,1 triệu USD |
Đối với các ngôi sao bóng rổ tại Việt Nam, thu nhập cũng không hề nhỏ. Dưới đây là một số ngôi sao bóng rổ nổi tiếng tại Việt Nam và thu nhập của họ.
Ngôi sao | Đội bóng | Thu nhập hàng năm (USD) |
---|---|---|
Nguyễn Hữu Đức | Thanh Hóa | 50,000 USD |
Nguyễn Văn Hùng | Quảng Nam | 45,000 USD |
Trần Văn Tùng | Đà Nẵng | 40,000 USD |
Chỉ cần nhìn thôi
Ngành thể thao chuyên nghiệp không chỉ mang lại niềm vui và cảm xúc cho người hâm mộ mà còn là nguồn thu nhập khổng lồ cho các ngôi sao. Trong đó, thu nhập của ngôi sao bóng rổ cũng không hề nhỏ. Dưới đây là một số thông tin chi tiết về thu nhập của ngôi sao bóng rổ.
Ngôi sao | Đội bóng | Thu nhập hàng năm (USD) |
---|---|---|
LeBron James | Lakers | 51,9 triệu USD |
Kevin Durant | Bucks | 47,1 triệu USD |
Stephen Curry | Warriors | 46,1 triệu USD |
Đối với các ngôi sao bóng rổ tại Việt Nam, thu nhập cũng không hề nhỏ. Dưới đây là một số ngôi sao bóng rổ nổi tiếng tại Việt Nam và thu nhập của họ.
Ngôi sao | Đội bóng | Thu nhập hàng năm (USD) |
---|---|---|
Nguyễn Hữu Đức | Thanh Hóa | 50,000 USD |
Nguyễn Văn Hùng | Quảng Nam | 45,000 USD |
Trần Văn Tùng | Đà Nẵng | 40,000 USD |